CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
Tên chương trình: Cử nhân Kinh tế
Trình độ đào tạo: Đại học
Loại hình đào tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Tài chính – Ngân hàng
Chuyên ngành: Bảo hiểm và Quản trị rủi ro tài chính
Mã ngành: 52340201
- Mục tiêu đào tạo: Chương trình cử nhân chuyên ngành Bảo hiểm và Quản trị rủi ro tài chính đào tạo những chuyên gia nắm vững các kiến thức cơ bản, có tính hệ thống và hiện đại trong lĩnh vực quản trị rủi ro và bảo hiểm. Nội dung chương trình được thiết kế dựa trên các chương trình đào tạo tiên tiến trên thế giới sẽ giúp cho người học có khả năng phân tích, nghiên cứu, hoạch định chính sách và giải quyết các vấn đề chuyên môn trong lĩnh vực Bảo hiểm và Quản trị rủi ro tài chính để có khả năng tự tin hội nhập vào thị trường lao động khu vực và quốc tế. Đầu ra của chuyên ngành này là những con người thực học - thực tài, có kiến thức vừa rộng và vừa sâu về mặt học thuật lẫn và các kỹ năng nghề nghiệp để có thể đáp ứng linh hoạt các yêu cầu ngày càng khắt khe và đa dạng của một nền kinh tế đang phát triển nhanh chóng trong bối cảnh hội nhập sâu rộng như hiện nay.
- Thời gian đào tạo: 4 năm, kể cả thực tập và tốt nghiệp
- Khối lượng kiến thức toàn khóa: 120 tín chỉ
- Đối tượng tuyển sinh: người học đã tốt nghiệp Trung học phổ thông
- Quy định đào tạo và điều kiện tốt nghiệp: Theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy chế đào tạo của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.
- Thang điểm: 10
- Nội dung chương trình đào tạo:
TT |
Tên học phần (Subject) |
Tính chất (Characteristic) |
Số tín chỉ (Credits) |
Khoa phụ trách (School) |
Hoc phần học trước |
Thứ tự ưu tiên HP tự chọn |
Tên tiếng Anh (English) |
|
Bắt buộc (Compulsory) |
Tự chọn (Optional) |
|||||||
I |
Kiến thức giáo dục đại cương |
|
|
44 |
|
|
|
General Education |
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin |
x |
|
5 |
LLCT |
|
|
Principles of Marxism - Leninism |
2 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
x |
|
3 |
LLCT |
|
|
Revolutionary Policy of Communist Party of Vietnam |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
x |
|
2 |
LLCT |
|
|
Ho Chi Minh Thought |
4 |
Ngoại ngữ |
x |
|
16 |
NNKT |
|
|
Foreign Language |
5 |
Kinh tế vi mô |
x |
|
3 |
KT |
|
|
Microeconomics |
6 |
Kinh tế vĩ mô |
x |
|
3 |
KT |
|
|
Macroeconomics |
7 |
Toán dành cho kinh tế và quản trị |
x |
|
3 |
TTK |
|
|
Mathematics for Business and Economics |
8 |
Thống kê ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh |
x |
|
3 |
TTK |
|
|
Statistics for Business and Economics |
9 |
Luật kinh doanh |
x |
|
3 |
LUẬT |
|
|
Business Law |
10 |
Nguyên lý kế toán |
x |
|
3 |
KTO |
|
|
Principles of Accounting |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Kiến thức chuyên nghiệp |
|
|
66 |
|
|
|
Specialization |
|
Kiến thức ngành |
|
|
33 |
|
|
|
Major |
11 |
Tài chính doanh nghiệp |
x |
|
3 |
TC |
5, 10 |
|
Corporate Finance |
12 |
Tài chính quốc tế |
x |
|
3 |
TC |
11 |
|
International Finance |
13 |
Kinh tế lượng |
x |
|
3 |
TTK |
8 |
|
Econometrics |
14 |
Kinh tế lượng tài chính |
x |
|
3 |
TC |
13 |
|
Financial Econometrics |
15 |
Quản trị học |
|
A, B |
3 |
QT |
|
Chọn theo nhóm A hoặc B (mỗi nhóm 7 môn x 3 tín chỉ = 21 tín chỉ) |
Management |
16 |
Marketing căn bản |
B |
3 |
KDQT-Mar |
|
Fundamental Marketing |
||
17 |
Kế toán tài chính |
A |
3 |
KTO |
10 |
Financial Accounting |
||
18 |
Ngân hàng đầu tư |
A |
3 |
NH |
|
Investment banking |
||
19 |
Ngân hàng thương mại |
A, B |
3 |
NH |
|
Commercial banking |
||
20 |
Ngân hàng quốc tế |
B |
3 |
NH |
|
International banking |
||
21 |
Luật doanh nghiệp |
A, B |
3 |
LUẬT |
|
Corporate Law |
||
22 |
Kiểm toán |
A |
3 |
KTO |
|
Auditing |
||
23 |
Thuế quốc tế |
A |
3 |
TCC |
|
International Taxation |
||
24 |
Quản trị rủi ro doanh nghiệp |
B |
3 |
QT |
|
Enterprise Risk Management |
||
25 |
Quản trị chiến lược |
B |
3 |
KDQT-Mar |
|
Strategic Management |
||
26 |
Quản trị bán hàng |
B |
3 |
KDQT-Mar |
|
Sales Management |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiến thức chuyên ngành |
|
|
33 |
|
|
|
Concentration |
27 |
Tài chính doanh nghiệp nâng cao |
x |
|
3 |
TC |
11 |
|
Advance Corporate Finance |
28 |
Đầu tư tài chính |
x |
|
3 |
TC |
27 |
|
Financial Investment |
29 |
Sản phẩm tài chính phái sinh |
x |
|
3 |
TC |
12 |
|
Financial Derivatives |
30 |
Nguyên lý bảo hiểm |
x |
|
3 |
TC |
11 |
|
Principles of Insurance |
31 |
Định phí |
x |
|
3 |
TC |
11, 14, 30 |
|
Fundamentals of Actuarial Science |
32 |
Quản trị rủi ro tài chính |
x |
|
3 |
TC |
29 |
|
Financial Risk Manangement |
33 |
Đầu tư và tài trợ bất động sản |
|
B |
|
TC |
27, 28 |
Chọn theo nhóm A hoặc B (mỗi nhóm 5 môn x 3 tín chỉ = 15 tín chỉ |
Real Estate Investment and Financing |
34 |
Mô hình tài chính |
B |
|
TC |
27, 32 |
Financial Modeling |
||
35 |
Tài chính công ty đa quốc gia |
B |
|
TC |
12, 27 |
International Corporate Finance |
||
36 |
Thị trường tài chính quốc tế |
A, B |
|
TC |
12 |
International Financial Markets |
||
37 |
Bảo hiểm nhân thọ |
A |
|
TC |
30 |
Life Insurance |
||
38 |
Bảo hiểm phi nhân thọ |
A |
|
TC |
30 |
Non-life Insurance |
||
39 |
Quản lý doanh nghiệp bảo hiểm |
A |
|
TC |
27, 30 |
Insurance Bussiness Management |
||
40 |
Quản trị tài chính kế toán bảo hiểm |
A |
|
TC |
27, 30 |
Insurance Accounting and Finance |
||
41 |
Quản trị công ty |
|
B |
|
TC |
15, 27 |
Corporate Governance |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thực tập và tốt nghiệp |
|
|
10 |
|
|
|
Graduation Internship and Dissertation |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
120 |
|
|
|
Total |
Lưu ý: Trong phần kiến thức chuyên ngành, nhóm tự chọn A hoặc B là các nhóm kiến thức tương ứng với các concerntration là:
A – Bảo hiểm (Insurance)
B – Quản trị rủi ro tài chính (Financial risk management)